You are here

BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÂN BÓN VIỆT MỸ

    MỞ ĐẦU.. 1 1.        XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.. 1 1.1.        ...

 

 

MỞ ĐẦU.. 1

1.        XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.. 1

1.1.        Xuất xứ của dự án. 1

1.2.        Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư. 1

1.3.        Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan. 2

2.        CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.. 2

2.1.        Căn cứ pháp lý có liên quan. 2

2.1.1.       Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM... 2

2.1.2.       Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án. 4

2.2.        Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng. 4

2.3.        Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập. 4

3.        PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG   5

4.        TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.. 7

4.1.        Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. 7

4.1.1.       Chủ dự án. 7

4.1.2.       Đơn vị tư vấn. 7

4.2.        Danh sách và trình độ chuyên môn những người lập báo cáo đánh giá tác động môi trường  8

CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.. 9

1.1.         TÊN DỰ ÁN.. 9

1.2.         CHỦ DỰ ÁN.. 9

1.3.         VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.. 9

1.4.         NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN.. 10

1.4.1.         Mục tiêu của dự án. 10

1.4.2.         Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án. 11

1.4.2.1.     Quy mô các hạng mục công trình chính. 11

1.4.2.2.     Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ. 11

1.4.3.         Công nghệ sản xuất 13

1.4.3.1.     Công nghệ sản xuất phân bón NPK.. 13

1.4.3.2.     Công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ. 15

1.4.3.3.     Công nghệ sản xuất phân NPK nước. 15

1.4.4.         Danh mục máy móc, thiết bị 16

1.4.5.         Nguyên, nhiên vật liệu và các chủng loại sản phẩm.. 17

1.4.5.1.     Nguyên, nhiên vật liệu của dự án. 17

1.4.5.2.     Nhu cầu sử dụng nước. 21

1.4.5.3.     Nhu cầu sử dụng điện. 22

1.4.5.4.     Sản phẩm sản xuất (đầu ra). 22

1.4.6.         Tiến độ thực hiện dự án. 23

1.4.7.         Vốn đầu tư. 23

1.4.7.1.     Tổng mức đầu tư. 23

1.4.7.2.     Nguồn vốn đầu tư. 23

1.4.8.         Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 23

1.4.8.1.     Tổ chức quản lý. 23

1.4.8.2.     Tổ chức sản xuất 24

1.4.8.3.     Nhu cầu lao động. 24

CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.. 25

2.1.         ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.. 25

2.1.1.         Điều kiện về địa lý, địa chất 25

2.1.1.1.     Vị trí địa lý. 25

2.1.1.2.     Địa hình. 25

2.1.1.3.     Địa chất công trình. 25

2.1.2.         Điều kiện về khí tượng. 26

2.1.2.1.     Nhiệt độ không khí 26

2.1.2.2.     Độ ẩm không khí 27

2.1.2.3.     Lượng mưa. 28

2.1.2.4.     Tốc độ gió và hướng gió. 28

2.1.2.5.     Bức xạ mặt trời 29

2.1.2.6.     Lượng bốc hơi 30

2.1.2.7.     Độ bền vững khí quyển. 30

2.1.3.         Điều kiện thủy văn. 31

2.1.4.         Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý. 31

2.1.4.1.     Hiện trạng môi trường không khí 31

2.1.4.2.     Hiện trạng chất lượng môi trường nước. 34

2.1.4.3.     Hiện trạng chất lượng môi trường đất 36

2.1.5.         Hiện trạng tài nguyên sinh học. 36

2.2.         ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI. 36

2.2.1.         Điều kiện về kinh tế. 36

2.2.2.         Điều kiện về xã hội 36

2.3.         HIỆN TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP TÂN KIM    37

2.3.1.         Hiện trạng cơ sở hạ tầng. 37

2.3.2.         Tình hình hoạt động của KCN Tân Kim.. 38

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.. 40

3.1.         ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.. 40

3.1.1.         Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị 40

3.1.1.1.     Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 41

3.1.1.2.     Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 47

3.1.2.         Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy. 48

3.1.2.1.     Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 49

3.1.2.2.     Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 59

3.1.3.         Tác động do các rủi ro, sự cố. 62

3.1.3.1.     Trong giai đoạn xây dựng. 62

3.1.3.2.     Trong giai đoạn hoạt động. 63

3.2.         NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ..... 64

CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.. 66

4.1     BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY RA   66

4.1.1     Trong giai đoạn xây dựng. 66

3.1.1.1.     Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 67

3.1.1.2.     Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước. 67

3.1.1.3.     Các biện pháp quản lý chất thải rắn. 68

3.1.1.4.     Các biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải 68

4.1.2     Trong giai đoạn vận hành. 69

4.1.2.1.     Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 69

4.1.2.1     Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước. 74

4.1.2.1.1     Các biện pháp quản lý chất thải rắn. 78

4.1.2.1.2     Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải 79

4.2     BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ.. 81

4.2.1     Trong giai đoạn xây dựng. 81

4.2.1.1     Biện pháp phòng chống cháy nổ. 81

4.2.1.2     Biện pháp phòng chống tai nạn lao động. 82

4.2.2     Trong giai đoạn vận hành. 83

4.2.2.1     Biện pháp phòng chống cháy nổ. 83

4.2.2.2     Tai nạn lao động, tai nạn giao thông. 84

CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.. 85

5.1.         CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.. 85

5.2.         CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.. 91

5.2.1.         Giám sát chất lượng môi trường không khí 92

5.2.1.1.     Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh. 92

5.2.1.2.     Giám sát chất lượng môi trường không khí tại khu vực sản xuất, giám sát môi trường lao động  92

5.2.1.3.     Giám sát khí thải tại nguồn. 92

5.2.2.         Giám sát chất lượng nước thải 92

5.2.3.         Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác. 93

5.2.4.         Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường. 93

CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.. 94

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.. 95

1.        KẾT LUẬN.. 95

2.        KIẾN NGHỊ. 96

3.        CAM KẾT.. 96

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.. 100

PHỤ LỤC.. 101

9 star 35 đánh giá

Bài viết liên quan

Tin cùng chuyên mục

Tư Vấn Khách Hàng

0903034381

0918755356